Học Kanji
所
SỞ (nơi chốn, công sở)
N5
でかける: đi chơi
駅
DỊCH (nhà ga, trạm dừng)
N5
でかける: đi chơi
出
XUẤT (ra ngoài, xuất phát, xuất hiện)
N5
でかける: đi chơi
待
ĐÃI (chờ đợi)
N5
でかける: đi chơi
止
CHỈ (dừng lại, ngưng)
N5
でかける: đi chơi
学
HỌC (học tập, kiến thức)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
校
HIỆU (trường học)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
先
TIÊN (trước, trước tiên, đi trước)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
生
SINH (sinh sống, sinh ra, tươi sống)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
勉
MIỄN (cố gắng, nỗ lực)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
強
CƯỜNG (mạnh, khỏe, ép buộc)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
文
VĂN (câu, chữ viết, văn chương, hoa văn)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
化
HÓA (biến hóa, thay đổi)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
音
ÂM (âm thanh, tiếng)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
楽
LẠC / NHẠC (niềm vui, âm nhạc)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
LỮ
LỮ (chuyến đi, du lịch)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
留
LƯU (ở lại, lưu giữ)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
友
HỮU (bằng hữu, bạn bè)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
週
CHU (tuần lễ)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
回
HỒI (lần, xoay quanh, quay lại)
N5
がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài
物
VẬT (đồ vật, sự vật)
N5
そとで 食べる: đi ăn ngoài
茶
TRÀ (chè, trà)
N5
そとで 食べる: đi ăn ngoài
酒
TỬU (rượu, đồ uống có cồn)
N5
そとで 食べる: đi ăn ngoài
作
TÁC (làm, tạo ra)
N5
そとで 食べる: đi ăn ngoài
Mẹo học Kanji hiệu quả
Luyện viết thường xuyên
Viết Kanji giúp bạn ghi nhớ các nét và cấu trúc của ký tự.
Sử dụng kỹ thuật ghi nhớ
Tạo câu chuyện hoặc hình ảnh liên quan đến Kanji để dễ nhớ.
Ôn tập thường xuyên
Sử dụng phương pháp ôn tập ngắt quãng để ghi nhớ lâu dài.