HỮU (bằng hữu, bạn bè)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

友
Bộ thủ

又 (HỰU): lại nữa, một lần nữa + 𠂇 (biến thể của bộ tay): tượng hình cánh tay duỗi ra

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ユウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN とも

Mẹo ghi nhớ

Chữ 友 gồm có hai bộ tay (𠂇 và 又), tượng trưng cho hai người đưa tay ra bắt tay nhau → biểu hiện của tình bạn

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

友達と一緒に映画を見ました(ともだち と いっしょ に えいが を みました)

Tôi đã xem phim cùng với bạn

Ví dụ 2

親友は大切な存在です(しんゆう は たいせつ な そんざい です)

Bạn thân là người rất quan trọng

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HỮU (bằng hữu, bạn bè)

On: ユウ
Kun: とも

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 友

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ともだち

Đọc: tomodachi

Nghĩa: bạn bè

Từ vựng
しんゆう

Đọc: shinyuu

Nghĩa: bạn thân

Từ vựng
ゆうじん

Đọc: yuujin

Nghĩa: người bạn

Từ vựng
がくゆう

Đọc: gakuyuu

Nghĩa: bạn học

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập