CHU (tuần lễ)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

週
Bộ thủ

⻌ (SƯỚC): bước đi, đường đi + 周 (CHU): chu vi, chu trình

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シュウ
Âm Kun (訓読み)

Không có âm Kun

Mẹo ghi nhớ

Bộ 辶 (đường đi) kết hợp với chữ 周 (chu trình) tạo nên hình ảnh một hành trình lặp lại, giống như vòng quay đều đặn của thời gian, cụ thể là một tuần.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

来週は旅行に行きます(らいしゅう は りょこう に いきます)

Tuần sau tôi sẽ đi du lịch

Ví dụ 2

毎週日曜日にテニスをします(まいしゅう にちようび に テニス を します)

Tôi chơi tennis vào mỗi Chủ Nhật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

CHU (tuần lễ)

On: シュウ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 週

Từ vựng liên quan

Từ vựng
こんしゅう

Đọc: konshuu

Nghĩa: tuần này

Từ vựng
らいしゅう

Đọc: raishuu

Nghĩa: tuần sau

Từ vựng
まいしゅう

Đọc: maishuu

Nghĩa: mỗi tuần

Từ vựng
しゅうまつ

Đọc: shuumatsu

Nghĩa: cuối tuần

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập