VĂN (nghe, hỏi)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

聞
Bộ thủ

門 (MÔN – cổng) 耳 (NHĨ – tai)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ブン
  • ON モン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN き.く
  • KUN き.こえる

Mẹo ghi nhớ

Một người nghe lén sau cánh cổng

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

音楽を聞きます。(おんがく を ききます。)

Tôi nghe nhạc.

Ví dụ 2

名前を聞いてもいいですか。(なまえ を きいても いいですか。)

Tôi có thể hỏi tên bạn được không?

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

VĂN (nghe, hỏi)

On: ブン, モン
Kun: き.く, き.こえる

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 聞

Từ vựng liên quan

Từ vựng
きく

Đọc: kiku

Nghĩa: nghe, hỏi

Từ vựng
こえる

Đọc: kikoeru

Nghĩa: có thể nghe thấy, nghe được

Từ vựng
とり

Đọc: kikitori

Nghĩa: sự nghe hiểu, khả năng nghe hiểu

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập