VĂN (nghe, hỏi)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
門 (MÔN – cổng) 耳 (NHĨ – tai)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ブン
- ON モン
Âm Kun (訓読み)
- KUN き.く
- KUN き.こえる
Mẹo ghi nhớ
Một người nghe lén sau cánh cổng
Ví dụ sử dụng
音楽を聞きます。(おんがく を ききます。)
Tôi nghe nhạc.
名前を聞いてもいいですか。(なまえ を きいても いいですか。)
Tôi có thể hỏi tên bạn được không?
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
VĂN (nghe, hỏi)
On: ブン, モン
Kun: き.く, き.こえる
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
聞く
Đọc: kiku
Nghĩa: nghe, hỏi
聞こえる
Đọc: kikoeru
Nghĩa: có thể nghe thấy, nghe được
聞き取り
Đọc: kikitori
Nghĩa: sự nghe hiểu, khả năng nghe hiểu
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%