TÁ (mượn)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

借
Bộ thủ

亻 (NHÂN ĐỨNG) + 昔(TÍCH): xưa, thời xưa

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シャク
Âm Kun (訓読み)
  • KUN か.りる

Mẹo ghi nhớ

Mượn 借 món đồ quý từ người nào đó (亻) có tuổi đời lâu (昔) và sẽ phải trả lại.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

本を借ります(ほん を かります)

Tôi mượn sách

Ví dụ 2

友達にお金を借りました(ともだち に おかね を かりました)

Tôi đã mượn tiền từ bạn

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TÁ (mượn)

On: シャク
Kun: か.りる

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 借

Từ vựng liên quan

Từ vựng
りる

Đọc: kariru

Nghĩa: mượn, vay

Từ vựng
しゃっきん

Đọc: shakkin

Nghĩa: khoản nợ, vay tiền

Từ vựng
しゃく

Đọc: shakuyā

Nghĩa: nhà thuê

Từ vựng
たいしゃく

Đọc: taishaku

Nghĩa: cho vay và đi vay

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập