KẾT (kết nối, kết hôn, buộc)

N5 おいわい : quà tặng

Thông tin chi tiết

結
Bộ thủ

糸(MỊCH) sợi chỉ + 吉(CÁT) tốt lành

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ケツ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN むす.ぶ
  • KUN ゆ.う
  • KUN ゆ.わえる

Mẹo ghi nhớ

Chữ 糸 là sợi chỉ, tượng trưng cho sự kết nối. 吉 là điềm lành. → Hình ảnh buộc sợi chỉ vào nhau trong một sự kiện tốt lành, như kết hôn, kết giao.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

彼女と結婚しました(かのじょ と けっこん しました)

Tôi đã kết hôn với cô ấy

Ví dụ 2

靴のひもを結びます(くつ の ひも を むすびます)

Tôi buộc dây giày

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

KẾT (kết nối, kết hôn, buộc)

On: ケツ
Kun: むす.ぶ, ゆ.う, ゆ.わえる

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 結

Từ vựng liên quan

Từ vựng
けっこん

Đọc: kekkon

Nghĩa: kết hôn

Từ vựng
むす

Đọc: musubu

Nghĩa: kết nối, buộc, ràng buộc

Từ vựng
だんけつ

Đọc: danketsu

Nghĩa: đoàn kết

Từ vựng
けつろん

Đọc: ketsuron

Nghĩa: kết luận

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập