CHÚC (chúc mừng, cầu chúc)

N5 おいわい : quà tặng

Thông tin chi tiết

祝
Bộ thủ

礻 (THỊ) – biểu thị sự thờ cúng, thần thánh (biến thể của bộ 示) 兄 (HUYNH) – anh trai

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シュク
  • ON シュウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN いわ.う

Mẹo ghi nhớ

Bộ 礻 gợi nhớ đến lễ nghi, thần linh, còn chữ 兄 là anh trai – tưởng tượng người anh lớn đứng trước bàn thờ cầu nguyện, chúc phúc cho người khác.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

誕生日を祝います(たんじょうび を いわいます)

Tôi chúc mừng sinh nhật

Ví dụ 2

祝日には学校が休みです(しゅくじつ に は がっこう が やすみ です)

Vào ngày lễ thì trường học được nghỉ

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

CHÚC (chúc mừng, cầu chúc)

On: シュク, シュウ
Kun: いわ.う

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 祝

Từ vựng liên quan

Từ vựng
いわ

Đọc: iwau

Nghĩa: chúc mừng

Từ vựng
しゅくじつ

Đọc: shukujitsu

Nghĩa: ngày lễ

Từ vựng
いわ

Đọc: oiwai

Nghĩa: lời chúc mừng, quà mừng

Từ vựng
しゅくふく

Đọc: shukufuku

Nghĩa: lời chúc phúc

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập