CHÚC (chúc mừng, cầu chúc)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
礻 (THỊ) – biểu thị sự thờ cúng, thần thánh (biến thể của bộ 示) 兄 (HUYNH) – anh trai
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON シュク
- ON シュウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN いわ.う
Mẹo ghi nhớ
Bộ 礻 gợi nhớ đến lễ nghi, thần linh, còn chữ 兄 là anh trai – tưởng tượng người anh lớn đứng trước bàn thờ cầu nguyện, chúc phúc cho người khác.
Ví dụ sử dụng
誕生日を祝います(たんじょうび を いわいます)
Tôi chúc mừng sinh nhật
祝日には学校が休みです(しゅくじつ に は がっこう が やすみ です)
Vào ngày lễ thì trường học được nghỉ
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
CHÚC (chúc mừng, cầu chúc)
On: シュク, シュウ
Kun: いわ.う
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
祝う
Đọc: iwau
Nghĩa: chúc mừng
祝日
Đọc: shukujitsu
Nghĩa: ngày lễ
お祝い
Đọc: oiwai
Nghĩa: lời chúc mừng, quà mừng
祝福
Đọc: shukufuku
Nghĩa: lời chúc phúc
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%