VỊNH (bơi)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

泳
Bộ thủ

氵 (THỦY) – nước +永 (VĨNH) – dài lâu, vĩnh viễn

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON エイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN およ.ぐ

Mẹo ghi nhớ

Chữ 泳 gồm bộ 氵 – tượng trưng cho nước, và chữ 永 (vĩnh viễn) → tưởng tượng người đang bơi lội trong nước mãi không ngừng.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

私は泳ぐのが好きです(わたし は およぐ の が すき です)

Tôi thích bơi

Ví dụ 2

子どもたちはプールで泳いでいます(こどもたち は ぷーる で およいで います)

Bọn trẻ đang bơi trong hồ bơi

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

VỊNH (bơi)

On: エイ
Kun: およ.ぐ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 泳

Từ vựng liên quan

Từ vựng
およ

Đọc: oyogu

Nghĩa: bơi

Từ vựng
すいえい

Đọc: suiei

Nghĩa: môn bơi lội

Từ vựng
ひらおよ

Đọc: hiraoyogi

Nghĩa: kiểu bơi ếch

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập