VỊNH (bơi)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
氵 (THỦY) – nước +永 (VĨNH) – dài lâu, vĩnh viễn
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON エイ
Âm Kun (訓読み)
- KUN およ.ぐ
Mẹo ghi nhớ
Chữ 泳 gồm bộ 氵 – tượng trưng cho nước, và chữ 永 (vĩnh viễn) → tưởng tượng người đang bơi lội trong nước mãi không ngừng.
Ví dụ sử dụng
私は泳ぐのが好きです(わたし は およぐ の が すき です)
Tôi thích bơi
子どもたちはプールで泳いでいます(こどもたち は ぷーる で およいで います)
Bọn trẻ đang bơi trong hồ bơi
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
VỊNH (bơi)
On: エイ
Kun: およ.ぐ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
泳ぐ
Đọc: oyogu
Nghĩa: bơi
水泳
Đọc: suiei
Nghĩa: môn bơi lội
平泳ぎ
Đọc: hiraoyogi
Nghĩa: kiểu bơi ếch
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%