NGUYỆN (ước nguyện, cầu nguyện)

N5 そとで 食べる: đi ăn ngoài

Thông tin chi tiết

願
Bộ thủ

頁(HIỆT) – trang, đầu +原(NGUYÊN) – cánh đồng, gốc gác

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ガン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ねが

Mẹo ghi nhớ

Điều 願 ước xuất phát từ trong đầu 頁 từ tận gốc 原 rễ suy nghĩ

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

健康を願います(けんこう を ねがいます)

Tôi cầu chúc sức khỏe

Ví dụ 2

願いが叶いました(ねがい が かないました)

Điều ước đã thành hiện thực

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NGUYỆN (ước nguyện, cầu nguyện)

On: ガン
Kun: ねが

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 願

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ねが

Đọc: negau

Nghĩa: cầu nguyện, mong ước

Từ vựng
がんしょ

Đọc: gansho

Nghĩa: đơn xin, đơn nguyện vọng

Từ vựng
がん

Đọc: shigan

Nghĩa: nguyện vọng, đăng ký (tự nguyện)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập