BÁN: một nửa

N5 せいかつ: ĐỜI SỐNG

Thông tin chi tiết

半
Bộ thủ

二: NHỊ; NHỊ: CỔN; 丷

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ハン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN なか.ば

Mẹo ghi nhớ

Chia đôi thành 2 phần bằng nhau.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

半分に切ります(はんぶん に きります)

Tôi sẽ cắt làm đôi

Ví dụ 2

今日は半日だけ働きました(きょう は はんにち だけ はたらきました)

Hôm nay tôi chỉ làm việc nửa ngày

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

BÁN: một nửa

On: ハン
Kun: なか.ば

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 半

Từ vựng liên quan

Từ vựng
はんぶん

Đọc: hanbun

Nghĩa: một nửa

Từ vựng
ぜんはん

Đọc: zenhan

Nghĩa: nửa đầu

Từ vựng
こうはん

Đọc: kouhan

Nghĩa: nửa sau

Từ vựng
はんがく

Đọc: hangaku

Nghĩa: nửa giá

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập