BÁN: một nửa
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
二: NHỊ; NHỊ: CỔN; 丷
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ハン
Âm Kun (訓読み)
- KUN なか.ば
Mẹo ghi nhớ
Chia đôi thành 2 phần bằng nhau.
Ví dụ sử dụng
半分に切ります(はんぶん に きります)
Tôi sẽ cắt làm đôi
今日は半日だけ働きました(きょう は はんにち だけ はたらきました)
Hôm nay tôi chỉ làm việc nửa ngày
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
BÁN: một nửa
On: ハン
Kun: なか.ば
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
半分
Đọc: hanbun
Nghĩa: một nửa
前半
Đọc: zenhan
Nghĩa: nửa đầu
後半
Đọc: kouhan
Nghĩa: nửa sau
半額
Đọc: hangaku
Nghĩa: nửa giá
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%