PHÂN: phút; chia; hiểu

N5 せいかつ: ĐỜI SỐNG

Thông tin chi tiết

分
Bộ thủ

刀: ĐAO; ハ

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ブン
  • ON フン
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN わ.ける
  • KUN わ.かる
  • KUN わ.かれる
  • KUN わ.かつ

Mẹo ghi nhớ

Dùng dao chặt cây để phân tích

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

今は三時五分です。(いまはさんじごふんです。) → ごふん

Bây giờ là 3 giờ 5 phút; 自分の部屋があります。(じぶんのへやがあります。) → じぶん: Tôi có phòng riêng;

Ví dụ 2

ケーキを二つに分けます。(けーきをふたつにわけます。) → わけます

Chia bánh làm hai phần; 日本語が分かります。(にほんごがわかります。) → わかります: Tôi hiểu tiếng Nhật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

PHÂN: phút; chia; hiểu

On: ブン, フン, ブ
Kun: わ.ける, わ.かる, わ.かれる, わ.かつ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 分

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ける

Đọc: wakeru

Nghĩa: chia, phân chia

Từ vựng
かる

Đọc: wakaru

Nghĩa: hiểu, nắm được

Từ vựng
ふん

Đọc: gofun

Nghĩa: 5 phút

Từ vựng
じゅっぷん

Đọc: juppun

Nghĩa: 10 phút

Từ vựng
ぶん

Đọc: kibun

Nghĩa: tâm trạng

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập