THÌ, THỜI: thời gian; giờ; lúc
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
日 - NHẬT; 寺: TỰ (chùa)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ジ
Âm Kun (訓読み)
- KUN とき
- KUN -どき
Mẹo ghi nhớ
ngày (Nhật-日) nào cũng lên chùa (tự- 寺) để giết thời gian (時)
Ví dụ sử dụng
今は何時ですか。(いまはなんじですか。) → なんじ
Bây giờ là mấy giờ?; 時々映画を見ます。(ときどきえいがをみます。) → ときどき: Thỉnh thoảng xem phim
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
THÌ, THỜI: thời gian; giờ; lúc
On: ジ
Kun: とき, -どき
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
一時
Đọc: ichiji
Nghĩa: 1 giờ
時間
Đọc: jikan
Nghĩa: thời gian
時計
Đọc: tokei
Nghĩa: đồng hồ
時々
Đọc: tokidoki
Nghĩa: thỉnh thoảng
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%