SƠN (núi)

N5 きせつと てんき : mùa và thời tiết

Thông tin chi tiết

山
Bộ thủ

山 (SƠN)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON サン
  • ON ザン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN やま

Mẹo ghi nhớ

hình ảnh những dãy núi trập trùng, cao thấp

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

山に登ります(やま に のぼります)

tôi leo núi

Ví dụ 2

富士山を見ました(ふじさん を みました)

tôi đã nhìn thấy núi Phú Sĩ

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

SƠN (núi)

On: サン, ザン
Kun: やま

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 山

Từ vựng liên quan

Từ vựng
やま

Đọc: yama

Nghĩa: núi

Từ vựng
ざん

Đọc: kazan

Nghĩa: núi lửa

Từ vựng
さん

Đọc: fujisan

Nghĩa: núi Phú Sĩ

Từ vựng
ざん

Đọc: tozan

Nghĩa: leo núi