SƠN (núi)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
山 (SƠN)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON サン
- ON ザン
Âm Kun (訓読み)
- KUN やま
Mẹo ghi nhớ
hình ảnh những dãy núi trập trùng, cao thấp
Ví dụ sử dụng
山に登ります(やま に のぼります)
tôi leo núi
富士山を見ました(ふじさん を みました)
tôi đã nhìn thấy núi Phú Sĩ
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
SƠN (núi)
On: サン, ザン
Kun: やま
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
山
Đọc: yama
Nghĩa: núi
火山
Đọc: kazan
Nghĩa: núi lửa
富士山
Đọc: fujisan
Nghĩa: núi Phú Sĩ
登山
Đọc: tozan
Nghĩa: leo núi
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%