DÃ (hoang dã, cánh đồng, ngoài trời)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
里 (LÍ): làng + 予 (DƯ)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ヤ
Âm Kun (訓読み)
- KUN ヤ
Mẹo ghi nhớ
DỰ định (予) về LÀNG (里) để sống một cách dân Dã (野)
Ví dụ sử dụng
野菜を買いました(やさい を かいました)
Tôi đã mua rau
週末に野球をします(しゅうまつ に やきゅう を します)
Cuối tuần tôi chơi bóng chày
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
DÃ (hoang dã, cánh đồng, ngoài trời)
On: ヤ
Kun: ヤ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
野菜
Đọc: yasai
Nghĩa: rau
野球
Đọc: yakyuu
Nghĩa: bóng chày
分野
Đọc: bunya
Nghĩa: lĩnh vực
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%