DÃ (hoang dã, cánh đồng, ngoài trời)

N5 そとで 食べる: đi ăn ngoài

Thông tin chi tiết

野
Bộ thủ

里 (LÍ): làng + 予 (DƯ)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN

Mẹo ghi nhớ

DỰ định (予) về LÀNG (里) để sống một cách dân Dã (野)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

野菜を買いました(やさい を かいました)

Tôi đã mua rau

Ví dụ 2

週末に野球をします(しゅうまつ に やきゅう を します)

Cuối tuần tôi chơi bóng chày

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

DÃ (hoang dã, cánh đồng, ngoài trời)

On: ヤ
Kun: ヤ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 野

Từ vựng liên quan

Từ vựng
さい

Đọc: yasai

Nghĩa: rau

Từ vựng
きゅう

Đọc: yakyuu

Nghĩa: bóng chày

Từ vựng
ぶん

Đọc: bunya

Nghĩa: lĩnh vực

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập