THIÊN (nghìn)

N5 かいもの : mua sắm

Thông tin chi tiết

千
Bộ thủ

Bộ: 十 (thập) + nét phụ ノ

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON セン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN

Mẹo ghi nhớ

phẩy sang trái (丿) 1 nét trên đầu số 10 (十) mà nó đã thành 1000 (千)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

円があります。(せんえん が あります。)

Tôi có 1000 yên.

Ví dụ 2

千人が集まりました。(せんにん が あつまりました。)

Có một nghìn người đã tập trung.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

THIÊN (nghìn)

On: セン
Kun: ち

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 千

Từ vựng liên quan

Từ vựng
せん

Đọc: sen

Nghĩa: một nghìn

Từ vựng
さんぜん

Đọc: sanzen

Nghĩa: ba nghìn

Từ vựng
はっせん

Đọc: hassen

Nghĩa: 8000

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập