THIÊN (nghìn)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
Bộ: 十 (thập) + nét phụ ノ
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON セン
Âm Kun (訓読み)
- KUN ち
Mẹo ghi nhớ
phẩy sang trái (丿) 1 nét trên đầu số 10 (十) mà nó đã thành 1000 (千)
Ví dụ sử dụng
円があります。(せんえん が あります。)
Tôi có 1000 yên.
千人が集まりました。(せんにん が あつまりました。)
Có một nghìn người đã tập trung.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
THIÊN (nghìn)
On: セン
Kun: ち
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
千
Đọc: sen
Nghĩa: một nghìn
三千
Đọc: sanzen
Nghĩa: ba nghìn
八千
Đọc: hassen
Nghĩa: 8000
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%