NGUYÊN (gốc, ban đầu, nguồn)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

元
Bộ thủ

儿 (NHI) – đứa trẻ, chân người 一 (NHẤT) – một

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ゲン
  • ON ガン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN もと

Mẹo ghi nhớ

Tưởng tượng một (一) đứa trẻ nhỏ (儿) mới sinh ra – tượng trưng cho khởi đầu, nguồn gốc, nguyên thủy của sự sống.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

元日には神社へ行きます(がんじつ に は じんじゃ へ いきます)

Vào ngày đầu năm tôi đi đền thờ

Ví dụ 2

彼は地元の友達です(かれ は じもと の ともだち です)

Anh ấy là bạn từ quê nhà

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NGUYÊN (gốc, ban đầu, nguồn)

On: ゲン, ガン
Kun: もと

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 元

Từ vựng liên quan

Từ vựng
げん

Đọc: genki

Nghĩa: khỏe mạnh, năng động

Từ vựng
がんじつ

Đọc: ganjitsu

Nghĩa: ngày đầu năm mới

Từ vựng
もと

Đọc: jimoto

Nghĩa: địa phương, quê nhà

Từ vựng
もと

Đọc: motomoto

Nghĩa: vốn dĩ, từ đầu

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập