TẢ (bên trái)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
工 (CÔNG) – công việc, công cụ + 𠂇 (biến thể của 又 – bàn tay)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON サ
Âm Kun (訓読み)
- KUN ひだり
Mẹo ghi nhớ
Tôi nắm cái thước thủ công 工 bằng tay trái 又
Ví dụ sử dụng
銀行は左にあります(ぎんこう は ひだり に あります)
ngân hàng ở bên trái
左手でドアを開けました(ひだりて で ドア を あけました)
tôi đã mở cửa bằng tay trái
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TẢ (bên trái)
On: サ
Kun: ひだり
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
左
Đọc: hidari
Nghĩa: bên trái
左手
Đọc: hidarite
Nghĩa: tay trái
左側
Đọc: hidarigawa
Nghĩa: phía bên trái
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%