TẢ (bên trái)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

左
Bộ thủ

工 (CÔNG) – công việc, công cụ + 𠂇 (biến thể của 又 – bàn tay)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ひだり

Mẹo ghi nhớ

Tôi nắm cái thước thủ công 工 bằng tay trái 又

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

銀行は左にあります(ぎんこう は ひだり に あります)

ngân hàng ở bên trái

Ví dụ 2

左手でドアを開けました(ひだりて で ドア を あけました)

tôi đã mở cửa bằng tay trái

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TẢ (bên trái)

On: サ
Kun: ひだり

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 左

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ひだり

Đọc: hidari

Nghĩa: bên trái

Từ vựng
ひだり

Đọc: hidarite

Nghĩa: tay trái

Từ vựng
ひだりがわ

Đọc: hidarigawa

Nghĩa: phía bên trái

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập