ĐÔNG (hướng Đông)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
木 (Mộc – cây) + 日 (Nhật – mặt trời)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON トウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN ひがし
Mẹo ghi nhớ
Mặt trời(日)mọc phía Đông東, ló ra giữa rừng cây(木)
Ví dụ sử dụng
東に行きます。(ひがし に いきます。)
Tôi đi về hướng Đông.
東京は日本の首都です。(とうきょう は にほん の しゅと です。)
Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
ĐÔNG (hướng Đông)
On: トウ
Kun: ひがし
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
東
Đọc: higashi
Nghĩa: phía đông
東京
Đọc: toukyou
Nghĩa: Tokyo
東口
Đọc: higashiguchi
Nghĩa: cửa Đông
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%