ĐÔNG (hướng Đông)

N5 まち : thành phố

Thông tin chi tiết

東
Bộ thủ

木 (Mộc – cây) + 日 (Nhật – mặt trời)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON トウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ひがし

Mẹo ghi nhớ

Mặt trời(日)mọc phía Đông東, ló ra giữa rừng cây(木)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

東に行きます。(ひがし に いきます。)

Tôi đi về hướng Đông.

Ví dụ 2

東京は日本の首都です。(とうきょう は にほん の しゅと です。)

Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

ĐÔNG (hướng Đông)

On: トウ
Kun: ひがし

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 東

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ひがし

Đọc: higashi

Nghĩa: phía đông

Từ vựng
とうきょう

Đọc: toukyou

Nghĩa: Tokyo

Từ vựng
ひがしぐち

Đọc: higashiguchi

Nghĩa: cửa Đông

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập