西

TÂY (hướng Tây)

N5 まち : thành phố

Thông tin chi tiết

西
Bộ thủ

Bộ Tây – 西 (Bộ số 146)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON セイ
  • ON サイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN にし

Mẹo ghi nhớ

1 ô cửa sổ nằm hướng Tây

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

西に行きます。(にし に いきます。)

Tôi đi về hướng Tây.

Ví dụ 2

関西に住んでいます。(かんさい に すんで います。)

Tôi đang sống ở vùng Kansai.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ
西

Nhấp để xem nghĩa

TÂY (hướng Tây)

On: セイ, サイ
Kun: にし

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 西

Từ vựng liên quan

Từ vựng
西にし

Đọc: nishi

Nghĩa: phía Tây

Từ vựng
西にしぐち

Đọc: nishiguchi

Nghĩa: cửa Tây

Từ vựng
西せいよう

Đọc: seiyou

Nghĩa: phương Tây(châu Âu – Mỹ)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập