NAM (hướng Nam)

N5 まち : thành phố

Thông tin chi tiết

南
Bộ thủ

十 (thập) + 冂 (quynh – khung viền)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ナン
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN みなみ

Mẹo ghi nhớ

Cây trồng ở quanh 10 nước phương nam phát triển rất tốt

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

南に行きます。(みなみ に いきます。)

Tôi đi về hướng Nam.

Ví dụ 2

南国の果物はおいしいです。(なんこく の くだもの は おいしい です。)

Trái cây xứ nhiệt đới rất ngon.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NAM (hướng Nam)

On: ナン, ナ
Kun: みなみ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 南

Từ vựng liên quan

Từ vựng
みなみ

Đọc: minami

Nghĩa: phía Nam

Từ vựng
みなみぐち

Đọc: minamiguchi

Nghĩa: cửa Nam

Từ vựng
東南アジア

Đọc: tounan ajia

Nghĩa: Đông Nam Á

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập