NAM (hướng Nam)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
十 (thập) + 冂 (quynh – khung viền)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ナン
- ON ナ
Âm Kun (訓読み)
- KUN みなみ
Mẹo ghi nhớ
Cây trồng ở quanh 10 nước phương nam phát triển rất tốt
Ví dụ sử dụng
南に行きます。(みなみ に いきます。)
Tôi đi về hướng Nam.
南国の果物はおいしいです。(なんこく の くだもの は おいしい です。)
Trái cây xứ nhiệt đới rất ngon.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
NAM (hướng Nam)
On: ナン, ナ
Kun: みなみ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
南
Đọc: minami
Nghĩa: phía Nam
南口
Đọc: minamiguchi
Nghĩa: cửa Nam
東南アジア
Đọc: tounan ajia
Nghĩa: Đông Nam Á
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%