BẮC (hướng Bắc)

N5 まち : thành phố

Thông tin chi tiết

北
Bộ thủ

Bộ Bắc – 北 (Bộ số 21)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ホク
  • ON ホッ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ホク
  • KUN ホッ

Mẹo ghi nhớ

Chữ 北 nhìn giống như hai người quay lưng vào nhau, để tránh gió lạnh từ phương Bắc.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

北に行きます。(きた に いきます。)

Tôi đi về hướng Bắc.

Ví dụ 2

北海道はとても寒いです。(ほっかいどう は とても さむい です。)

Hokkaido rất lạnh.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

BẮC (hướng Bắc)

On: ホク, ホッ
Kun: ホク, ホッ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 北

Từ vựng liên quan

Từ vựng
きた

Đọc: phía Bắc

Nghĩa: phía Bắc

Từ vựng
きたぐち

Đọc: kitaguchi

Nghĩa: cửa Bắc

Từ vựng
とう 北:ほく

Đọc: touhoku

Nghĩa: vùng Tohoku

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập