ĐÁO (đến, tới nơi)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

到
Bộ thủ

⻌( SƯỚC) – bước chân đi, di chuyển + 至(CHÍ) – đến, đạt đến

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON トウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN いた.る

Mẹo ghi nhớ

Đi bộ 辶một chặng đường dài để đến đích 至 → nghĩa là đến nơi, đến mục tiêu 到

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

列車は午後5時に東京に到着します(れっしゃ は ごご ごじ に とうきょう に とうちゃく します)

Tàu sẽ đến Tokyo lúc 5 giờ chiều

Ví dụ 2

彼は目標に到達した(かれ は もくひょう に とうたつ した)

Anh ấy đã đạt được mục tiêu

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

ĐÁO (đến, tới nơi)

On: トウ
Kun: いた.る

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 到

Từ vựng liên quan

Từ vựng
とうちゃく

Đọc: touchaku

Nghĩa: đến nơi, tới nơi

Từ vựng
さつとう

Đọc: sattou

Nghĩa: dồn dập, đổ xô đến

Từ vựng
とうたつ

Đọc: toutatsu

Nghĩa: đạt được, đi đến

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập