ĐÁO (đến, tới nơi)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
⻌( SƯỚC) – bước chân đi, di chuyển + 至(CHÍ) – đến, đạt đến
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON トウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN いた.る
Mẹo ghi nhớ
Đi bộ 辶một chặng đường dài để đến đích 至 → nghĩa là đến nơi, đến mục tiêu 到
Ví dụ sử dụng
列車は午後5時に東京に到着します(れっしゃ は ごご ごじ に とうきょう に とうちゃく します)
Tàu sẽ đến Tokyo lúc 5 giờ chiều
彼は目標に到達した(かれ は もくひょう に とうたつ した)
Anh ấy đã đạt được mục tiêu
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
ĐÁO (đến, tới nơi)
On: トウ
Kun: いた.る
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
到着
Đọc: touchaku
Nghĩa: đến nơi, tới nơi
殺到
Đọc: sattou
Nghĩa: dồn dập, đổ xô đến
到達
Đọc: toutatsu
Nghĩa: đạt được, đi đến
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%