TRỨ (đến, mặc, dính vào)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

着
Bộ thủ

目(MỤC) – mắt + 羊(DƯƠNG) – con cừu

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON チャク
Âm Kun (訓読み)
  • KUN き.る
  • KUN つ.く
  • KUN つ.ける

Mẹo ghi nhớ

mắt 目 nhìn con dê 羊 đến nơi trước 着

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

新しい服を着ます(あたらしい ふく を きます)

Tôi mặc quần áo mới

Ví dụ 2

電車が駅に着きました(でんしゃ が えき に つきました)

Tàu đã đến ga

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TRỨ (đến, mặc, dính vào)

On: チャク
Kun: き.る, つ.く, つ.ける

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 着

Từ vựng liên quan

Từ vựng
とうちゃく

Đọc: touchaku

Nghĩa: đến nơi

Từ vựng

Đọc: kiru

Nghĩa: mặc (áo)

Từ vựng

Đọc: tsuku

Nghĩa: đến nơi

Từ vựng
える

Đọc: kigaeru

Nghĩa: thay đồ

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập