LIÊU (nguyên liệu, phí)

N5 そとで 食べる: đi ăn ngoài

Thông tin chi tiết

料
Bộ thủ

米(MỄ) – gạo + 斗(ĐẤU) – cái đấu (dụng cụ đo lường, khoảng 1.8 lít)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON リョウ
Âm Kun (訓読み)

Không có âm Kun

Mẹo ghi nhớ

Gạo 米 được cân đong 斗 bằng đấu để làm nguyên liệu 料 nấu ăn, buôn bán

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

材料を買います(ざいりょう を かいます)

Tôi mua nguyên liệu

Ví dụ 2

この映画は有料です(この えいが は ゆうりょう です)

Bộ phim này mất phí

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

LIÊU (nguyên liệu, phí)

On: リョウ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 料

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ざいりょう

Đọc: zairyou

Nghĩa: nguyên liệu

Từ vựng
りょうきん

Đọc: ryoukin

Nghĩa: chi phí, tiền cước

Từ vựng
ゆうりょう

Đọc: yuuryou

Nghĩa: mất phí

Từ vựng
りょう

Đọc: muryou

Nghĩa: miễn phí

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập