DỊCH (nhà ga, trạm dừng)

N5 でかける: đi chơi

Thông tin chi tiết

駅
Bộ thủ

馬 (MÃ) – con ngựa + 尺 (XÍCH) – đơn vị đo / thước

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON エキ
Âm Kun (訓読み)

Không có âm Kun

Mẹo ghi nhớ

Gợi nhớ hình ảnh thời xưa, các dịch quán (駅) là nơi nghỉ chân và thay ngựa trong các hành trình dài

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

駅まで歩きます(えき まで あるきます)

tôi đi bộ đến nhà ga

Ví dụ 2

駅前にコンビニがあります(えきまえ に コンビニ が あります)

có cửa hàng tiện lợi trước nhà ga

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

DỊCH (nhà ga, trạm dừng)

On: エキ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 駅

Từ vựng liên quan

Từ vựng
えき

Đọc: eki

Nghĩa: nhà ga

Từ vựng
えきまえ

Đọc: ekimae

Nghĩa: trước nhà ga

Từ vựng
えきいん

Đọc: ekiin

Nghĩa: nhân viên nhà ga

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập