Xuân (mùa xuân)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
日 (NHẬT) – mặt trời + 人 (NHÂN) + 三 (TAM)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON シュン
Âm Kun (訓読み)
- KUN はる
Mẹo ghi nhớ
Mùa xuân tới, có 3(三) người ( 人) nhìn về mặt trời (日)
Ví dụ sử dụng
春が来ました(はる が きました)
mùa xuân đã đến
春休みに旅行します(はるやすみ に りょこう します)
tôi sẽ đi du lịch vào kỳ nghỉ xuân
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
Xuân (mùa xuân)
On: シュン
Kun: はる
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
春
Đọc: haru
Nghĩa: mùa xuân
春休み
Đọc: haruyasumi
Nghĩa: kỳ nghỉ xuân
青春
Đọc: seishun
Nghĩa: tuổi thanh xuân
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%