Xuân (mùa xuân)

N5 きせつと てんき : mùa và thời tiết

Thông tin chi tiết

春
Bộ thủ

日 (NHẬT) – mặt trời + 人 (NHÂN) + 三 (TAM)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON シュン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN はる

Mẹo ghi nhớ

Mùa xuân tới, có 3(三) người ( 人) nhìn về mặt trời (日)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

春が来ました(はる が きました)

mùa xuân đã đến

Ví dụ 2

春休みに旅行します(はるやすみ に りょこう します)

tôi sẽ đi du lịch vào kỳ nghỉ xuân

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

Xuân (mùa xuân)

On: シュン
Kun: はる

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 春

Từ vựng liên quan

Từ vựng
はる

Đọc: haru

Nghĩa: mùa xuân

Từ vựng
はるやす

Đọc: haruyasumi

Nghĩa: kỳ nghỉ xuân

Từ vựng
せいしゅん

Đọc: seishun

Nghĩa: tuổi thanh xuân

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập