HẢO (thích, tốt, yêu quý)

N5 かぞく : gia đình

Thông tin chi tiết

好
Bộ thủ

女 (NỮ) – con gái 子 (TỬ) – đứa trẻ

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON コウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN す.き
  • KUN この.む

Mẹo ghi nhớ

Người phụ nữ 女 và đứa trẻ 子 → biểu tượng cho tình yêu thương, điều tốt đẹp

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

日本の文化が好きです。(にほん の ぶんか が すき です。)

Tôi thích văn hoá Nhật Bản.

Ví dụ 2

甘い物が大好きです。(あまい もの が だいすき です。)

Tôi rất thích đồ ngọt.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

HẢO (thích, tốt, yêu quý)

On: コウ
Kun: す.き, この.む

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 好

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: suki

Nghĩa: suki

Từ vựng
だい

Đọc: daisuki

Nghĩa: rất thích

Từ vựng
こう

Đọc: kōi

Nghĩa: thiện chí, cảm tình

Từ vựng
この

Đọc: konomu

Nghĩa: ưa chuộng

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập