NGUYỆT (mặt trăng, tháng)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
Bộ Nguyệt – 月 (Bộ số 74)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ゲツ
- ON ガツ
Âm Kun (訓読み)
- KUN つき
Mẹo ghi nhớ
Chữ 月 trông giống như hình ảnh trăng khuyết
Ví dụ sử dụng
月がきれいですね。(つき が きれい ですね。)
Trăng đẹp quá nhỉ.
来月日本へ行きます。(らいげつ にほん へ いきます。)
Tháng sau tôi sẽ đi Nhật.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
NGUYỆT (mặt trăng, tháng)
On: ゲツ, ガツ
Kun: つき
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
一月
Đọc: ichigatsu
Nghĩa: tháng một
月曜日
Đọc: getsuyoubi
Nghĩa: thứ hai
毎月
Đọc: maitsuki
Nghĩa: hàng tháng
来月
Đọc: raigetsu
Nghĩa: tháng sau
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%