NGUYỆT (mặt trăng, tháng)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

月
Bộ thủ

Bộ Nguyệt – 月 (Bộ số 74)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ゲツ
  • ON ガツ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN つき

Mẹo ghi nhớ

Chữ 月 trông giống như hình ảnh trăng khuyết

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

月がきれいですね。(つき が きれい ですね。)

Trăng đẹp quá nhỉ.

Ví dụ 2

来月日本へ行きます。(らいげつ にほん へ いきます。)

Tháng sau tôi sẽ đi Nhật.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NGUYỆT (mặt trăng, tháng)

On: ゲツ, ガツ
Kun: つき

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 月

Từ vựng liên quan

Từ vựng
いちがつ

Đọc: ichigatsu

Nghĩa: tháng một

Từ vựng
げつよう

Đọc: getsuyoubi

Nghĩa: thứ hai

Từ vựng
まいつき

Đọc: maitsuki

Nghĩa: hàng tháng

Từ vựng
らいげつ

Đọc: raigetsu

Nghĩa: tháng sau

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập