CHI (hỗ trợ, chi nhánh, chi trả)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
十: THẬP + 又 :HỰU (hình ảnh bàn tay)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON シ
Âm Kun (訓読み)
- KUN ささ・える
Mẹo ghi nhớ
10 十 bàn tay 又 nâng đỡ các chi nhánh 支
Ví dụ sử dụng
家族を支えています(かぞく を ささえています)
Tôi đang hỗ trợ gia đình
支店で働いています(してん で はたらいています)
Tôi làm việc ở chi nhánh
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
CHI (hỗ trợ, chi nhánh, chi trả)
On: シ
Kun: ささ・える
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
支える
Đọc: sasaeru
Nghĩa: nâng đỡ, hỗ trợ
支店
Đọc: shiten
Nghĩa: chi nhánh
支払い
Đọc: shiharai
Nghĩa: sự chi trả
支出
Đọc: shishutsu
Nghĩa: chi tiêu, khoản chi
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%