CHI (hỗ trợ, chi nhánh, chi trả)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

支
Bộ thủ

十: THẬP + 又 :HỰU (hình ảnh bàn tay)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ささ・える

Mẹo ghi nhớ

10 十 bàn tay 又 nâng đỡ các chi nhánh 支

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

家族を支えています(かぞく を ささえています)

Tôi đang hỗ trợ gia đình

Ví dụ 2

支店で働いています(してん で はたらいています)

Tôi làm việc ở chi nhánh

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

CHI (hỗ trợ, chi nhánh, chi trả)

On: シ
Kun: ささ・える

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 支

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ささえる

Đọc: sasaeru

Nghĩa: nâng đỡ, hỗ trợ

Từ vựng
てん

Đọc: shiten

Nghĩa: chi nhánh

Từ vựng
はら

Đọc: shiharai

Nghĩa: sự chi trả

Từ vựng
しゅつ

Đọc: shishutsu

Nghĩa: chi tiêu, khoản chi

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập