CẢNG (bến cảng)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

港
Bộ thủ

氵(THỦY) – nước + 巷(HẠNG) – ngõ, phố nhỏ

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON コウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN みなと

Mẹo ghi nhớ

Nơi có 氵nước và đường 巷 đi lại là bến cảng 港, nơi tàu bè ra vào thường xuyên.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

大きい港があります(おおきい みなと が あります)

Có một bến cảng lớn

Ví dụ 2

飛行機は空港から出発します(ひこうき は くうこう から しゅっぱつ します)

Máy bay khởi hành từ sân bay

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

CẢNG (bến cảng)

On: コウ
Kun: みなと

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 港

Từ vựng liên quan

Từ vựng
みなと

Đọc: minato

Nghĩa: bến cảng

Từ vựng
くうこう

Đọc: kuukou

Nghĩa: sân bay

Từ vựng
みなとまち

Đọc: minatomachi

Nghĩa: thị trấn cảng

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập