NIÊN (năm, tuổi)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

年
Bộ thủ

干 (CAN – bộ số 51, chỉ thời gian khô hạn, liên quan đến thời gian)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ネン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN とし

Mẹo ghi nhớ

Mất cả năm để thu hoạch lúa

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

来年日本へ行きます。(らいねん にほん へ いきます。)

Năm sau tôi sẽ đi Nhật.

Ví dụ 2

私は二十年生きています。(わたし は にじゅうねん いきて います。)

Tôi đã sống được 20 năm.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NIÊN (năm, tuổi)

On: ネン
Kun: とし

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 年

Từ vựng liên quan

Từ vựng
いちねん

Đọc: ichinen

Nghĩa: một năm

Từ vựng
とし

Đọc: kotoshi

Nghĩa: năm nay

Từ vựng
まいねん

Đọc: mainen/maitoshi

Nghĩa: mỗi năm

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập