LỮ

LỮ (chuyến đi, du lịch)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

LỮ
Bộ thủ

方 (PHƯƠNG): phương hướng + 斤 (CÂN): rìu

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON リョ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN たび

Mẹo ghi nhớ

hình ảnh người cầm rìu 斤 lên đường đi xa, hướng về một phương 方 trời mới, thể hiện hành trình, chuyến đi 旅

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

旅に出たいです(たび に でたい です)

Tôi muốn lên đường đi du lịch

Ví dụ 2

夏に家族と旅行します(なつ に かぞく と りょこう します)

Vào mùa hè tôi đi du lịch với gia đình

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ
LỮ

Nhấp để xem nghĩa

LỮ (chuyến đi, du lịch)

On: リョ
Kun: たび

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết LỮ

Từ vựng liên quan

Từ vựng
たび

Đọc: tabi

Nghĩa: chuyến đi, cuộc hành trình

Từ vựng
りょこう

Đọc: ryokou

Nghĩa: du lịch

Từ vựng
りょかん

Đọc: ryokan

Nghĩa: nhà trọ kiểu Nhật

Từ vựng
たびびと

Đọc: tabibito

Nghĩa: lữ khách, người du hành

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập