LỮ (chuyến đi, du lịch)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
方 (PHƯƠNG): phương hướng + 斤 (CÂN): rìu
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON リョ
Âm Kun (訓読み)
- KUN たび
Mẹo ghi nhớ
hình ảnh người cầm rìu 斤 lên đường đi xa, hướng về một phương 方 trời mới, thể hiện hành trình, chuyến đi 旅
Ví dụ sử dụng
旅に出たいです(たび に でたい です)
Tôi muốn lên đường đi du lịch
夏に家族と旅行します(なつ に かぞく と りょこう します)
Vào mùa hè tôi đi du lịch với gia đình
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
LỮ (chuyến đi, du lịch)
On: リョ
Kun: たび
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
旅
Đọc: tabi
Nghĩa: chuyến đi, cuộc hành trình
旅行
Đọc: ryokou
Nghĩa: du lịch
旅館
Đọc: ryokan
Nghĩa: nhà trọ kiểu Nhật
旅人
Đọc: tabibito
Nghĩa: lữ khách, người du hành
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%