LẠC / NHẠC (niềm vui, âm nhạc)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
⺌ (TIỂU) – nhỏ (biến thể của 小) + 白 (BẠCH) – màu trắng + 木 (MỘC) – cây
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ガク
- ON ラク
Âm Kun (訓読み)
- KUN たの.しい
- KUN たの.しむ
Mẹo ghi nhớ
Khi ngắm mặt trời qua ngọn Cây 木 toả ánh sánh Bạch 白 thì tâm hồn cảm thấy An Lạc 楽.
Ví dụ sử dụng
音楽を聞くのが好きです(おんがく を きく の が すき です)
Tôi thích nghe nhạc
楽しい時間を過ごしました(たのしい じかん を すごしました)
Tôi đã có khoảng thời gian vui vẻ
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
LẠC / NHẠC (niềm vui, âm nhạc)
On: ガク, ラク
Kun: たの.しい, たの.しむ
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
楽しい
Đọc: tanoshii
Nghĩa: vui vẻ
音楽
Đọc: ongaku
Nghĩa: âm nhạc
楽しむ
Đọc: tanoshimu
Nghĩa: tận hưởng, thưởng thức
楽器
Đọc: gakki
Nghĩa: nhạc cụ
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%