LẠC / NHẠC (niềm vui, âm nhạc)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

楽
Bộ thủ

⺌ (TIỂU) – nhỏ (biến thể của 小) + 白 (BẠCH) – màu trắng + 木 (MỘC) – cây

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ガク
  • ON ラク
Âm Kun (訓読み)
  • KUN たの.しい
  • KUN たの.しむ

Mẹo ghi nhớ

Khi ngắm mặt trời qua ngọn Cây 木 toả ánh sánh Bạch 白 thì tâm hồn cảm thấy An Lạc 楽.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

音楽を聞くのが好きです(おんがく を きく の が すき です)

Tôi thích nghe nhạc

Ví dụ 2

楽しい時間を過ごしました(たのしい じかん を すごしました)

Tôi đã có khoảng thời gian vui vẻ

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

LẠC / NHẠC (niềm vui, âm nhạc)

On: ガク, ラク
Kun: たの.しい, たの.しむ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 楽

Từ vựng liên quan

Từ vựng
たのしい

Đọc: tanoshii

Nghĩa: vui vẻ

Từ vựng
おんがく

Đọc: ongaku

Nghĩa: âm nhạc

Từ vựng
たのしむ

Đọc: tanoshimu

Nghĩa: tận hưởng, thưởng thức

Từ vựng
がっ

Đọc: gakki

Nghĩa: nhạc cụ

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập