BỘ (bước đi, đi bộ)

N5 けんこう : sức khỏe

Thông tin chi tiết

歩
Bộ thủ

止 (CHỈ) – dừng lại + 少 (THIỂU) – ít

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
  • ON
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ある.く
  • KUN あゆ.む

Mẹo ghi nhớ

Chữ 歩 gồm có bộ 止 (dừng lại) và 少 (ít) → hình ảnh một người đang bước từng bước nhỏ và dừng lại, tượng trưng cho hành động đi bộ hoặc di chuyển chậm rãi.

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

公園を歩きます(こうえん を あるきます)

Tôi đi bộ trong công viên

Ví dụ 2

毎朝散歩します(まいあさ さんぽ します)

Mỗi sáng tôi đi dạo

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

BỘ (bước đi, đi bộ)

On: ホ, ブ, フ
Kun: ある.く, あゆ.む

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 歩

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ある

Đọc: aruku

Nghĩa: đi bộ

Từ vựng
さん

Đọc: sanpo

Nghĩa: đi dạo

Từ vựng
どう

Đọc: hodou

Nghĩa: vỉa hè, lối đi bộ

Từ vựng
しん

Đọc: shinpo

Nghĩa: tiến bộ

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập