Quảng (rộng, rộng rãi)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

広
Bộ thủ

广 (NGHIỄM) – mái nhà, nhà đơn sơ + 厶 (KHƯ) – riêng tư, bản thân

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON コウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN ひろ・い;ひろ・がる;ひろ・げる;ひろ・まる;ひろ・める

Mẹo ghi nhớ

Dưới mái nhà( nghiễm) có 1 mình (khư) thì rộng rãi

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

この部屋は広いです(この へや は ひろい です)

căn phòng này rộng

Ví dụ 2

公園が広がっています(こうえん が ひろがって います)

công viên đang mở rộng

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

Quảng (rộng, rộng rãi)

On: コウ
Kun: ひろ・い;ひろ・がる;ひろ・げる;ひろ・まる;ひろ・める

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 広

Từ vựng liên quan

Từ vựng
ひろ

Đọc: hiroi

Nghĩa: rộng

Từ vựng
ひろがる

Đọc: hirogaru

Nghĩa: lan rộng, mở rộng (tự động từ)

Từ vựng
ひろげる

Đọc: hirogeru

Nghĩa: mở rộng (tha động từ)

Từ vựng
こうこく

Đọc: koukoku

Nghĩa: quảng cáo

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập