NHẬP (vào, đi vào)

N5 そとで 食べる: đi ăn ngoài

Thông tin chi tiết

入
Bộ thủ

入 (NHẬP)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ニュウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN い.る
  • KUN い.れる
  • KUN はい.る

Mẹo ghi nhớ

Chữ 入 giống như hình ảnh một người đang bước chân qua cánh cửa

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

教室に入ります(きょうしつ に はいります)

Tôi vào lớp học

Ví dụ 2

お金を財布に入れます(おかね を さいふ に いれます)

Tôi bỏ tiền vào ví

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

NHẬP (vào, đi vào)

On: ニュウ
Kun: い.る, い.れる, はい.る

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 入

Từ vựng liên quan

Từ vựng
いりぐち

Đọc: iriguchi

Nghĩa: lối vào

Từ vựng
はい

Đọc: hairu

Nghĩa: đi vào, bước vào

Từ vựng
いれれる

Đọc: ireru

Nghĩa: bỏ vào, cho vào

Từ vựng
にゅうがく

Đọc: nyuugaku

Nghĩa: nhập học

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập