CƯỜNG (mạnh, khỏe, ép buộc)

N5 がいこくごと がいこくぶんか : Ngoại ngữ và văn hóa nước ngoài

Thông tin chi tiết

強
Bộ thủ

弓 (CUNG) – cái cung + 虫 (TRÙNG) – côn trùng +厶(KHƯ)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON キョウ
  • ON ゴウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN つよ.い
  • KUN つよ.まる
  • KUN つよ.める
  • KUN し.いる

Mẹo ghi nhớ

Dùng sức mạnh CƯỜNG 強 lực bắn CUNG 弓 TÊN vào CÔN 虫 TRÙNG

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

彼はとても強いです(かれ は とても つよい です)

anh ấy rất mạnh mẽ

Ví dụ 2

毎日日本語を勉強しています(まいにち にほんご を べんきょう しています)

mỗi ngày tôi học tiếng Nhật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

CƯỜNG (mạnh, khỏe, ép buộc)

On: キョウ, ゴウ
Kun: つよ.い, つよ.まる, つよ.める, し.いる

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 強

Từ vựng liên quan

Từ vựng
べんきょう

Đọc: benkyou

Nghĩa: học tập

Từ vựng
つよ

Đọc: tsuyoi

Nghĩa: mạnh mẽ

Từ vựng
きょうふう

Đọc: kyoufuu

Nghĩa: gió mạnh

Từ vựng
さいきょう

Đọc: saikyou

Nghĩa: mạnh nhất

Từ vựng
きょうせい

Đọc: kyousei

Nghĩa: cưỡng chế

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập