CƯỜNG (mạnh, khỏe, ép buộc)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
弓 (CUNG) – cái cung + 虫 (TRÙNG) – côn trùng +厶(KHƯ)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON キョウ
- ON ゴウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN つよ.い
- KUN つよ.まる
- KUN つよ.める
- KUN し.いる
Mẹo ghi nhớ
Dùng sức mạnh CƯỜNG 強 lực bắn CUNG 弓 TÊN vào CÔN 虫 TRÙNG
Ví dụ sử dụng
彼はとても強いです(かれ は とても つよい です)
anh ấy rất mạnh mẽ
毎日日本語を勉強しています(まいにち にほんご を べんきょう しています)
mỗi ngày tôi học tiếng Nhật
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
CƯỜNG (mạnh, khỏe, ép buộc)
On: キョウ, ゴウ
Kun: つよ.い, つよ.まる, つよ.める, し.いる
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
勉強
Đọc: benkyou
Nghĩa: học tập
強い
Đọc: tsuyoi
Nghĩa: mạnh mẽ
強風
Đọc: kyoufuu
Nghĩa: gió mạnh
最強
Đọc: saikyou
Nghĩa: mạnh nhất
強制
Đọc: kyousei
Nghĩa: cưỡng chế
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%