CAO (cao, đắt, trình độ cao)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

高
Bộ thủ

亠 (ĐẦU) – nắp, phần trên +冂 (QUYNH) – vùng biên giới, khung viền + 口 (KHẨU)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON コウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN たか・い
  • KUN たか
  • KUN たか・まる
  • KUN たか・める

Mẹo ghi nhớ

Hình ảnh một công trình kiến trúc cao lớn → nghĩa là cao, đắt, tầng lớp cao

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

このビルは高いです(この ビル は たかい です)

tòa nhà này cao

Ví dụ 2

値段が高いですね(ねだん が たかい です ね)

giá đắt nhỉ

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

CAO (cao, đắt, trình độ cao)

On: コウ
Kun: たか・い, たか, たか・まる, たか・める

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 高

Từ vựng liên quan

Từ vựng
たか

Đọc: takai

Nghĩa: cao, đắt

Từ vựng
こうこう

Đọc: koukou

Nghĩa: trường cấp 3

Từ vựng
さいこう

Đọc: saikou

Nghĩa: cao nhất, tuyệt nhất

Từ vựng
たか

Đọc: takasa

Nghĩa: chiều cao

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập