CAO (cao, đắt, trình độ cao)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
亠 (ĐẦU) – nắp, phần trên +冂 (QUYNH) – vùng biên giới, khung viền + 口 (KHẨU)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON コウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN たか・い
- KUN たか
- KUN たか・まる
- KUN たか・める
Mẹo ghi nhớ
Hình ảnh một công trình kiến trúc cao lớn → nghĩa là cao, đắt, tầng lớp cao
Ví dụ sử dụng
このビルは高いです(この ビル は たかい です)
tòa nhà này cao
値段が高いですね(ねだん が たかい です ね)
giá đắt nhỉ
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
CAO (cao, đắt, trình độ cao)
On: コウ
Kun: たか・い, たか, たか・まる, たか・める
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
高い
Đọc: takai
Nghĩa: cao, đắt
高校
Đọc: koukou
Nghĩa: trường cấp 3
最高
Đọc: saikou
Nghĩa: cao nhất, tuyệt nhất
高さ
Đọc: takasa
Nghĩa: chiều cao
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%