Thiểu (ít, nhỏ, thiếu)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
小 (TIỂU) – nhỏ 丿 + (PHIỆT) – nét phẩy, biểu thị sự rời rạc
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ショウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN すく・ない
- KUN すこ・し
Mẹo ghi nhớ
Nếu bạn cắt những vật nhỏ 小 bạn sẽ nhận được rất ít
Ví dụ sử dụng
人が少ないです(ひと が すくない です)
ít người
少しだけ食べました(すこし だけ たべました)
tôi chỉ ăn một chút thôi
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
Thiểu (ít, nhỏ, thiếu)
On: ショウ
Kun: すく・ない, すこ・し
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
少ない
Đọc: sukunai
Nghĩa: ít (dạng tính từ)
少し
Đọc: sukoshi
Nghĩa: một chút
少年
Đọc: shounen
Nghĩa: thiếu niên, bé trai
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%