Thiểu (ít, nhỏ, thiếu)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

少
Bộ thủ

小 (TIỂU) – nhỏ 丿 + (PHIỆT) – nét phẩy, biểu thị sự rời rạc

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ショウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN すく・ない
  • KUN すこ・し

Mẹo ghi nhớ

Nếu bạn cắt những vật nhỏ 小 bạn sẽ nhận được rất ít

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

人が少ないです(ひと が すくない です)

ít người

Ví dụ 2

少しだけ食べました(すこし だけ たべました)

tôi chỉ ăn một chút thôi

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

Thiểu (ít, nhỏ, thiếu)

On: ショウ
Kun: すく・ない, すこ・し

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 少

Từ vựng liên quan

Từ vựng
すくない

Đọc: sukunai

Nghĩa: ít (dạng tính từ)

Từ vựng
すこ

Đọc: sukoshi

Nghĩa: một chút

Từ vựng
しょうねん

Đọc: shounen

Nghĩa: thiếu niên, bé trai

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập