KINH (kinh đô, thủ đô)

N5 やすみのひ2 : ngày nghỉ 2

Thông tin chi tiết

京
Bộ thủ

亠 (đầu) + 口 (khẩu) + 小 (tiểu)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON キョウ
  • ON ケイ
Âm Kun (訓読み)

Không có âm Kun

Mẹo ghi nhớ

Kinh đô phồn thịnh có mái nhà (亠), cửa (口), và các phần nhỏ bên dưới (小)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

東京に住んでいます。(とうきょう に すんでいます。)

Tôi đang sống ở Tokyo.

Ví dụ 2

来月京都へ行きます。(らいげつ きょうと へ いきます。)

Tháng sau tôi sẽ đi Kyoto.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

KINH (kinh đô, thủ đô)

On: キョウ, ケイ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 京

Từ vựng liên quan

Từ vựng
きょう

Đọc: kyouto

Nghĩa: Kyoto

Từ vựng
じょうきょう

Đọc: joukyou

Nghĩa: lên Tokyo / thủ đô

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập