TƯ (tôi, cá nhân, riêng tư)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
禾 (HÒA – cây lúa) + 厶 (TƯ – riêng tư)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON シ
Âm Kun (訓読み)
- KUN わたし
- KUN わたくし
Mẹo ghi nhớ
lúa(禾 HÒA) mọc trên ruộng đất riêng tư(厶 KHƯ) là sở hữu của tôi(私 TƯ)
Ví dụ sử dụng
私は学生です。(わたし は がくせい です。)
Tôi là học sinh.
私の名前はさくらです。(わたし の なまえ は さくら です。)
Tên của tôi là Sakura.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
TƯ (tôi, cá nhân, riêng tư)
On: シ
Kun: わたし, わたくし
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
私
Đọc: watashi
Nghĩa: tôi
私
Đọc: watakushi
Nghĩa: tôi (rất trang trọng, dùng trong bối cảnh nghiêm túc hoặc khiêm nhường)
私立
Đọc: shiritsu
Nghĩa: tư lập (trường tư, tổ chức tư nhân)
私物
Đọc: shibutsu
Nghĩa: đồ riêng
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%