TƯ (tôi, cá nhân, riêng tư)

N5 かぞく : gia đình

Thông tin chi tiết

私
Bộ thủ

禾 (HÒA – cây lúa) + 厶 (TƯ – riêng tư)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN わたし
  • KUN わたくし

Mẹo ghi nhớ

lúa(禾 HÒA) mọc trên ruộng đất riêng tư(厶 KHƯ) là sở hữu của tôi(私 TƯ)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

私は学生です。(わたし は がくせい です。)

Tôi là học sinh.

Ví dụ 2

私の名前はさくらです。(わたし の なまえ は さくら です。)

Tên của tôi là Sakura.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

TƯ (tôi, cá nhân, riêng tư)

On: シ
Kun: わたし, わたくし

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 私

Từ vựng liên quan

Từ vựng
わたし

Đọc: watashi

Nghĩa: tôi

Từ vựng
わたくし

Đọc: watakushi

Nghĩa: tôi (rất trang trọng, dùng trong bối cảnh nghiêm túc hoặc khiêm nhường)

Từ vựng
りつ

Đọc: shiritsu

Nghĩa: tư lập (trường tư, tổ chức tư nhân)

Từ vựng
ぶつ

Đọc: shibutsu

Nghĩa: đồ riêng

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập