VỊ (mùi vị, hương vị, ý nghĩa)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
口(KHẨU) – cái miệng + 未(VỊ) – chưa, chưa đến, vị thành niên
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ミ
Âm Kun (訓読み)
- KUN あじ
- KUN あじ.わう
Mẹo ghi nhớ
Dùng miệng (口) để nếm những điều chưa từng biết (未) → ra được mùi vị (味).
Ví dụ sử dụng
このスープはいい味がします(この スープ は いい あじ が します)
Món súp này có vị ngon
日本語の意味を教えてください(にほんご の いみ を おしえて ください)
Hãy chỉ cho tôi nghĩa của từ tiếng Nhật
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
VỊ (mùi vị, hương vị, ý nghĩa)
On: ミ
Kun: あじ, あじ.わう
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
味
Đọc: aji
Nghĩa: vị, mùi vị
意味
Đọc: imi
Nghĩa: ý nghĩa
味わう
Đọc: ajiwau
Nghĩa: nếm, thưởng thức
趣味
Đọc: shumi
Nghĩa: sở thích
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%