VỊ (mùi vị, hương vị, ý nghĩa)

N5 そとで 食べる: đi ăn ngoài

Thông tin chi tiết

味
Bộ thủ

口(KHẨU) – cái miệng + 未(VỊ) – chưa, chưa đến, vị thành niên

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON
Âm Kun (訓読み)
  • KUN あじ
  • KUN あじ.わう

Mẹo ghi nhớ

Dùng miệng (口) để nếm những điều chưa từng biết (未) → ra được mùi vị (味).

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

このスープはいい味がします(この スープ は いい あじ が します)

Món súp này có vị ngon

Ví dụ 2

日本語の意味を教えてください(にほんご の いみ を おしえて ください)

Hãy chỉ cho tôi nghĩa của từ tiếng Nhật

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

VỊ (mùi vị, hương vị, ý nghĩa)

On: ミ
Kun: あじ, あじ.わう

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 味

Từ vựng liên quan

Từ vựng
あじ

Đọc: aji

Nghĩa: vị, mùi vị

Từ vựng

Đọc: imi

Nghĩa: ý nghĩa

Từ vựng
あじわう

Đọc: ajiwau

Nghĩa: nếm, thưởng thức

Từ vựng
しゅ

Đọc: shumi

Nghĩa: sở thích

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập