LAI (tương lai,đến, tới)

N5 やすみのひ2 : ngày nghỉ 2

Thông tin chi tiết

来
Bộ thủ

十: THẬP + 米: MỄ: gạo

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ライ
  • ON タイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN く・る
  • KUN き・ます
  • KUN こ・ない

Mẹo ghi nhớ

Tháng 10(十) đến thì đi thu hoạnh gạo (米)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

来年大学に入ります。(らいねん だいがく に はいります。)

Năm sau tôi sẽ vào đại học.

Ví dụ 2

日本に来ました。(にほん に きました。)

Tôi đã đến Nhật Bản.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

LAI (tương lai,đến, tới)

On: ライ, タイ
Kun: く・る, き・ます, こ・ない

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 来

Từ vựng liên quan

Từ vựng

Đọc: kuru

Nghĩa: đến

Từ vựng
らいしゅう

Đọc: raishuu

Nghĩa: tuần sau

Từ vựng
しょうらい

Đọc: shourai

Nghĩa: tương lai

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập