LAI (tương lai,đến, tới)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
十: THẬP + 米: MỄ: gạo
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ライ
- ON タイ
Âm Kun (訓読み)
- KUN く・る
- KUN き・ます
- KUN こ・ない
Mẹo ghi nhớ
Tháng 10(十) đến thì đi thu hoạnh gạo (米)
Ví dụ sử dụng
来年大学に入ります。(らいねん だいがく に はいります。)
Năm sau tôi sẽ vào đại học.
日本に来ました。(にほん に きました。)
Tôi đã đến Nhật Bản.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
LAI (tương lai,đến, tới)
On: ライ, タイ
Kun: く・る, き・ます, こ・ない
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
来る
Đọc: kuru
Nghĩa: đến
来週
Đọc: raishuu
Nghĩa: tuần sau
将来
Đọc: shourai
Nghĩa: tương lai
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%