BÁT (tám, số 8)

N5 やすみのひ1: ngày nghỉ 1

Thông tin chi tiết

八
Bộ thủ

八 (Bát – bộ số 12)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ハチ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN
  • KUN や.つ
  • KUN やっ.つ
  • KUN よう

Mẹo ghi nhớ

Giống chữ ハ trong katakana (số 8 : ハチ)

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

お菓子を八つ買いました。(おかし を やっつ かいました。)

Tôi đã mua 8 cái bánh kẹo.

Ví dụ 2

八人でパーティーをします。(はちにん で パーティー を します。)

8 người chúng tôi sẽ tổ chức tiệc.

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

BÁT (tám, số 8)

On: ハチ
Kun: や, や.つ, やっ.つ, よう

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 八

Từ vựng liên quan

Từ vựng
八つ

Đọc: やっつ

Nghĩa: tám cái

Từ vựng
八人

Đọc: はちにん

Nghĩa: tám người

Từ vựng
八日

Đọc: ようか

Nghĩa: ngày mùng tám / tám ngày

Từ vựng
八百屋

Đọc: やおや

Nghĩa: cửa hàng rau quả

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập