BÁT (tám, số 8)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
八 (Bát – bộ số 12)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ハチ
Âm Kun (訓読み)
- KUN や
- KUN や.つ
- KUN やっ.つ
- KUN よう
Mẹo ghi nhớ
Giống chữ ハ trong katakana (số 8 : ハチ)
Ví dụ sử dụng
お菓子を八つ買いました。(おかし を やっつ かいました。)
Tôi đã mua 8 cái bánh kẹo.
八人でパーティーをします。(はちにん で パーティー を します。)
8 người chúng tôi sẽ tổ chức tiệc.
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
BÁT (tám, số 8)
On: ハチ
Kun: や, や.つ, やっ.つ, よう
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
八つ
Đọc: やっつ
Nghĩa: tám cái
八人
Đọc: はちにん
Nghĩa: tám người
八日
Đọc: ようか
Nghĩa: ngày mùng tám / tám ngày
八百屋
Đọc: やおや
Nghĩa: cửa hàng rau quả
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%