KẾ (kế hoạch, tính toán)

N5 おいわい : quà tặng

Thông tin chi tiết

計
Bộ thủ

言(NGÔN) – lời nói + 十(THẬP) – mười

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ケイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN はか・る

Mẹo ghi nhớ

Kế 計 hoạch phải được nói 言 10 十 lần

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

時計を見ます(とけい を みます)

Tôi xem đồng hồ

Ví dụ 2

旅行を計画しています(りょこう を けいかく して います)

Tôi đang lên kế hoạch cho chuyến du lịch

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

KẾ (kế hoạch, tính toán)

On: ケイ
Kun: はか・る

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 計

Từ vựng liên quan

Từ vựng
けい

Đọc: tokei

Nghĩa: đồng hồ

Từ vựng
けいかく

Đọc: keikaku

Nghĩa: kế hoạch

Từ vựng
ごうけい

Đọc: goukei

Nghĩa: tổng cộng

Từ vựng
はか

Đọc: hakaru

Nghĩa: đo, tính

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập