ĐẠI: Lớn
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
一: NHẤT ; 人: NHÂN
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ダイ
- ON タイ
Âm Kun (訓読み)
- KUN おお-
- KUN おお.きい
Mẹo ghi nhớ
Người(人) mà đứng nhất (-) thì gọi là đại ca
Ví dụ sử dụng
大きい犬がいます(おおきい いぬ が います)
Có một con chó to
大学に入ります(だいがく に はいります)
Tôi vào đại học
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
ĐẠI: Lớn
On: ダイ, タイ
Kun: おお-, おお.きい
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
大きい
Đọc: ookii
Nghĩa: to, lớn
大学
Đọc: daigaku
Nghĩa: đại học
大切
Đọc: taisetsu
Nghĩa: quan trọng
大人
Đọc: otona
Nghĩa: người lớn
大丈夫
Đọc: daijoubu
Nghĩa: ổn, không sao
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%