ĐẠI: Lớn

N5 いえ: ngôi nhà

Thông tin chi tiết

大
Bộ thủ

一: NHẤT ; 人: NHÂN

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ダイ
  • ON タイ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN おお-
  • KUN おお.きい

Mẹo ghi nhớ

Người(人) mà đứng nhất (-) thì gọi là đại ca

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

大きい犬がいます(おおきい いぬ が います)

Có một con chó to

Ví dụ 2

大学に入ります(だいがく に はいります)

Tôi vào đại học

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

ĐẠI: Lớn

On: ダイ, タイ
Kun: おお-, おお.きい

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 大

Từ vựng liên quan

Từ vựng
おおきい

Đọc: ookii

Nghĩa: to, lớn

Từ vựng
だいがく

Đọc: daigaku

Nghĩa: đại học

Từ vựng
たいせつ

Đọc: taisetsu

Nghĩa: quan trọng

Từ vựng
おと

Đọc: otona

Nghĩa: người lớn

Từ vựng
だいじょう

Đọc: daijoubu

Nghĩa: ổn, không sao

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập