ĐINH (thị trấn, khu phố, phường xã)

N5 わたしのまち : Thị trấn của tôi

Thông tin chi tiết

町
Bộ thủ

田 (ĐIỀN) – ruộng + 丁 (ĐINH) – khu phố

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON チョウ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN まち

Mẹo ghi nhớ

Đồng ruộng 田 đã thành khu phố 丁- nên gọi là THỊ TRẤN 町

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

この町は静かです(この まち は しずか です)

thị trấn này yên tĩnh

Ví dụ 2

町にスーパーがあります(まち に スーパー が あります)

có siêu thị trong phố

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

ĐINH (thị trấn, khu phố, phường xã)

On: チョウ
Kun: まち

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 町

Từ vựng liên quan

Từ vựng
まち

Đọc: machi

Nghĩa: thị trấn, khu phố

Từ vựng
ちょうちょう

Đọc: chouchou

Nghĩa: thị trưởng

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập