ĐINH (thị trấn, khu phố, phường xã)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
田 (ĐIỀN) – ruộng + 丁 (ĐINH) – khu phố
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON チョウ
Âm Kun (訓読み)
- KUN まち
Mẹo ghi nhớ
Đồng ruộng 田 đã thành khu phố 丁- nên gọi là THỊ TRẤN 町
Ví dụ sử dụng
この町は静かです(この まち は しずか です)
thị trấn này yên tĩnh
町にスーパーがあります(まち に スーパー が あります)
có siêu thị trong phố
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
ĐINH (thị trấn, khu phố, phường xã)
On: チョウ
Kun: まち
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
町
Đọc: machi
Nghĩa: thị trấn, khu phố
町長
Đọc: chouchou
Nghĩa: thị trưởng
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%