XUYÊN(dòng sông, con sông)

N5 きせつと てんき : mùa và thời tiết

Thông tin chi tiết

川
Bộ thủ

川 (XUYÊN)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON セン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN かわ

Mẹo ghi nhớ

Chữ 川 có ba nét dọc song song, tượng trưng cho ba dòng nước chảy

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

川で泳ぎます(かわ で およぎます)

tôi bơi ở sông

Ví dụ 2

小川の水はきれいです(おがわ の みず は きれい です)

nước suối trong veo

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

XUYÊN(dòng sông, con sông)

On: セン
Kun: かわ

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 川

Từ vựng liên quan

Từ vựng
かわ

Đọc: kawa

Nghĩa: sông

Từ vựng
がわ

Đọc: ogawa

Nghĩa: con suối, dòng sông nhỏ

Từ vựng
せん

Đọc: kasen

Nghĩa: sông ngòi (dạng trang trọng, dùng trong văn viết)

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập