PHÁT (phát sinh, xuất phát)

N5 しゅっちょう: công tác

Thông tin chi tiết

発
Bộ thủ

癶(BÁT)+ 二 (NHỊ) + 儿 (NHÂN)

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON ハツ
  • ON ホツ
Âm Kun (訓読み)
  • KUN た.つ
  • KUN あば.く

Mẹo ghi nhớ

thằng BÁT 癶 cùng 2 二 Người 儿 khác chuẩn bị xuất PHÁT 発

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

明日東京へ出発します(あした とうきょう へ しゅっぱつ します)

Ngày mai tôi sẽ xuất phát đến Tokyo

Ví dụ 2

日本語の発音は難しいです(にほんご の はつおん は むずかしい です)

Phát âm tiếng Nhật khó

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

PHÁT (phát sinh, xuất phát)

On: ハツ, ホツ
Kun: た.つ, あば.く

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 発

Từ vựng liên quan

Từ vựng
しゅつぱつ

Đọc: shuppatsu

Nghĩa: xuất phát

Từ vựng
はつおん

Đọc: hatsuon

Nghĩa: phát âm

Từ vựng
はつめい

Đọc: hatsumei

Nghĩa: phát minh

Từ vựng
はっけん

Đọc: hakken

Nghĩa: phát hiện

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập