PHÁT (phát sinh, xuất phát)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
癶(BÁT)+ 二 (NHỊ) + 儿 (NHÂN)
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON ハツ
- ON ホツ
Âm Kun (訓読み)
- KUN た.つ
- KUN あば.く
Mẹo ghi nhớ
thằng BÁT 癶 cùng 2 二 Người 儿 khác chuẩn bị xuất PHÁT 発
Ví dụ sử dụng
明日東京へ出発します(あした とうきょう へ しゅっぱつ します)
Ngày mai tôi sẽ xuất phát đến Tokyo
日本語の発音は難しいです(にほんご の はつおん は むずかしい です)
Phát âm tiếng Nhật khó
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
PHÁT (phát sinh, xuất phát)
On: ハツ, ホツ
Kun: た.つ, あば.く
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
出発
Đọc: shuppatsu
Nghĩa: xuất phát
発音
Đọc: hatsuon
Nghĩa: phát âm
発明
Đọc: hatsumei
Nghĩa: phát minh
発見
Đọc: hakken
Nghĩa: phát hiện
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%