GIAN (khoảng, ở giữa; không gian, thời gian)
Thông tin chi tiết
Bộ thủ
門 (MÔN) – cái cổng + 日 (NHẬT) – mặt trời
Cách đọc
Âm On (音読み)
- ON カン;ケン
Âm Kun (訓読み)
- KUN あいだ;ま
Mẹo ghi nhớ
hình ảnh ánh sáng mặt trời 日 len qua khe cửa/cổng 門, tạo nên khoảng thời gian 間
Ví dụ sử dụng
少しの間、待ってください(すこし の あいだ、まって ください)
làm ơn đợi tôi một chút
時間がありません(じかん が ありません)
tôi không có thời gian
Luyện tập viết
Thẻ ghi nhớ
Nhấp để xem nghĩa
GIAN (khoảng, ở giữa; không gian, thời gian)
On: カン;ケン
Kun: あいだ;ま
Nhấp vào thẻ để lật
Thứ tự nét viết
Từ vựng liên quan
時間
Đọc: jikan
Nghĩa: thời gian
間
Đọc: aida
Nghĩa: khoảng giữa
人間
Đọc: ningen
Nghĩa: con người
間に合う
Đọc: mania’u
Nghĩa: kịp giờ
この間
Đọc: kono aida
Nghĩa: dạo này, gần đây
Tiến độ học tập
Thống kê học tập
Lần ôn tập
0
Độ chính xác
0%