GIAN (khoảng, ở giữa; không gian, thời gian)

N5 でかける: đi chơi

Thông tin chi tiết

間
Bộ thủ

門 (MÔN) – cái cổng + 日 (NHẬT) – mặt trời

Cách đọc

Âm On (音読み)
  • ON カン;ケン
Âm Kun (訓読み)
  • KUN あいだ;ま

Mẹo ghi nhớ

hình ảnh ánh sáng mặt trời 日 len qua khe cửa/cổng 門, tạo nên khoảng thời gian 間

Ví dụ sử dụng

Ví dụ 1

少しの間、待ってください(すこし の あいだ、まって ください)

làm ơn đợi tôi một chút

Ví dụ 2

時間がありません(じかん が ありません)

tôi không có thời gian

Luyện tập viết

Thẻ ghi nhớ

Nhấp để xem nghĩa

GIAN (khoảng, ở giữa; không gian, thời gian)

On: カン;ケン
Kun: あいだ;ま

Nhấp vào thẻ để lật

Thứ tự nét viết
Cách viết 間

Từ vựng liên quan

Từ vựng
かん

Đọc: jikan

Nghĩa: thời gian

Từ vựng
あいだ

Đọc: aida

Nghĩa: khoảng giữa

Từ vựng
にんげん

Đọc: ningen

Nghĩa: con người

Từ vựng

Đọc: mania’u

Nghĩa: kịp giờ

Từ vựng
このあいだ

Đọc: kono aida

Nghĩa: dạo này, gần đây

Tiến độ học tập

Chưa học Thành thạo
Thống kê học tập
Lần ôn tập

0

Độ chính xác

0%

Lịch ôn tập
Chưa có lịch ôn tập